555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [dự đoán xổ số ngày hôm nay]
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'dự'
Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.
Động từ “dự” có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ dự đoán thời tiết, dự kiến kế hoạch cho đến phỏng đoán về một sự kiện trong tương lai.
Web site 74ddad.555win5win.com - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn.
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “dự”
Dự là gì: Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon., Động từ: góp phần bằng sự có mặt của mình vào...
Tham dự, dự vào: 老師參與學生們的遊戲 Thầy giáo tham dự trò chơi của các học sinh; 巍巍乎有天下而不與焉! Cao cả thay, có thiên hạ mà không dự vào! (Luận ngữ). Từ điển Trần Văn …
dự trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ dự trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'dự' trong tiếng Việt. dự là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Ví dụ 1. Anh ấy dự mọi cuộc họp. He attends every meeting. 2. Bạn sẽ dự buổi lễ chứ? Will you attend the ceremony?
Bài viết được đề xuất: